18 cách nói Hãy bình tĩnh trong Tiếng Anh để giúp chính bạn cũng như người khác hạ hoả

Minh Anh, Theo Helino 14:45 15/02/2019

Keep calm and learn English!

Trong cuộc sống không hề thiếu những lúc chúng ta nóng giận, mất bình tĩnh, cảm thấy mọi thứ khó chịu, bực bội. Không phải một mà rất nhiều lần bạn rơi vào trạng thái không thể làm chủ bản thân hoặc bạn chứng kiến người khác đang bực bình, đang cảm thấy mọi chuyện thật tồi tệ. Tuy nhiên, một câu Calm Down trong Tiếng Anh sẽ khó giúp bạn hay bạn bè giải quyết được vấn đề. Hãy học những cách nói khác nhau dưới đây vì mỗi tình huống cần một câu nói riêng, mang ý nghĩa riêng.

18 cách nói Hãy bình tĩnh trong Tiếng Anh để giúp chính bạn cũng như người khác hạ hoả - Ảnh 1.

(Ảnh: 7ESL)

Before we can debate this matter, you're all gonna have to chill out. Sit down and stop bickering.

(Trước khi giải quyết vấn đề này, tất cả các cậu phải thật bình tĩnh. Hãy ngồi xuống và ngừng cãi nhàu đi).

Keep calm and relax tension.

(Bình tĩnh và đừng căng thẳng).

Go easy on the new friends.

(Hãy thoải mái với những người bạn mới đi nào).

She told the crowd to quiet down.

(Cô ấy bảo mọi người hãy bình tĩnh hơn).

Relax! - Thư giãn nào!

Take it easy! - Bình tĩnh thôi, đừng nóng vội.

Give it a rest! - Nghỉ ngơi đi.

Go easy! - Thoải mái đi nào.

Take a deep breath. - Hít một hơi thật sâu.

Slow down. - Chậm lại, bình tĩnh đi.

Control yourself! - Kiểm soát chính mình.

Chill out! - Thư giãn, không còn cảm thấy bực bội hay lo lắng về một việc gì đó.

Loosen up! - Thả lỏng nào.

Cool off. - Bình tĩnh, đừng giận.

Just let it go.

Just take a breath.

Count to 10. - Đếm đến 10.

Steady on! - Bình tĩnh, đừng nói quá, ổn định lại.

I see that you are having a difficult time, let me help you. - Tôi thấy bạn đang có một quãng thời gian khó khăn, hãy để tôi giúp bạn.

If you are feeling sad, you can tell me about it. - Nếu bạn đang cảm thấy buồn, hãy chia sẻ với tôi

18 cách nói Hãy bình tĩnh trong Tiếng Anh để giúp chính bạn cũng như người khác hạ hoả - Ảnh 3.