Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật "pro"

Mây, Theo Helino 09:00 17/12/2018

Trong tiếng Anh, để diễn đạt sự buồn chán không chỉ có “sad” hay “boring” đâu nhé!

Có một câu nói cực ngắn gọn nhưng lại có thể khiến nhiều người chuyển ngoắt từ vui vẻ sang chán nản ngay trong tức khắc, đó chính là: "Mai là THỨ HAI!"

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 1.

Sáng thứ 2 là chuỗi những tràng ngáp ngắn ngáp dài!

Thứ hai với những người đi làm, và cả những ai đang đi học nữa, có khác gì ác mộng đâu. Sau một kỳ nghỉ dài cuối tuần, mọi người thường cảm thấy uể oải và chậm chạp vào ngày thứ hai. Buổi sáng đầu tuần thường khó khăn để thức dậy đúng giờ và thực hiện mọi việc đúng giờ. Bạn có khuynh hướng dễ cáu gắt và vụng về vào những ngày này và mọi thứ dường như trở nên nặng nề hơn rất nhiều.

Để diễn tả sự buồn chán trong ngày thứ hai bằng tiếng Anh, chúng ta thường hay nói "Monday is boring!". Thế nhưng một năm có đến hơn 50 ngày thứ hai, chẳng lẽ ngay cả cách biểu đạt sự buồn chán cũng phải lặp đi lặp lại một cách tẻ nhạt như chính bản thân nó? Không hề đâu nhé, dưới đây là cả chục tính từ khác nhau để nói về sự buồn tẻ, chán ngắt trong tiếng Anh đây này!

1. Dull – /dʌl/: buồn tẻ, chán nản

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 2.

Ví dụ:

Monday is dull! - Thứ hai thật tẻ nhạt!


2. Tedious – /ˈtiː.di.əs/: chán ngắt, tẻ ngắt

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 4.

Ví dụ:

This is a tedious home work assignment. - Đây là một bài tập về nhà chán ngắt.


3. Monotonous – /məˈnɑː.t̬ən.əs/: đơn điệu, buồn tẻ

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 6.

Ví dụ:

A monotonous routine will only make you bored. - Một công việc hàng ngày buồn tẻ sẽ chỉ làm bạn chán nản mà thôi.


4. Uneventful – /ˌʌn.ɪˈvent.fəl/: tẻ nhạt

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 8.

Ví dụ:

This is an uneventful party. - Đây là một bữa tiệc tẻ nhạt.


5. Mind-numbing – /ˈmaɪndˌnʌm.ɪŋ/: chán ngắt, buồn tẻ

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 10.

Ví dụ:

This is mind-numbing work. - Đây là công việc chán ngắt.


6. Repetitive – /rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/: nhàm chán (thường diễn tả việc gì đó lặp đi lặp lại)

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 12.

Ví dụ:

My work can be repetitive sometimes. - Công việc của tôi đôi khi có thể bị nhàm chán.


7. Irksome – /ˈɝːk.səm/: chán ngấy, khó chịu

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 14.

Ví dụ:

Don’t do that irksome work. - Đừng làm công việc chán ngấy đó nữa.


8. Uninteresting – /ʌnˈɪn.tɚ.es.tɪŋ/: không có gì thú vị, chán

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 16.

Ví dụ:

This is an uninteresting subject. - Đây là một môn học chả có gì thú vị cả.


9. Humdrum – /ˈhʌm.drʌm/: buồn tẻ, chán

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 18.

Ví dụ:

Don’t be trap in a humdrum life. - Đừng để bị mắc kẹt trong một cuộc đời buồn tẻ.


11. Tiresome – /ˈtaɪr.səm/: chán ngắt, làm khó chịu

Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật pro - Ảnh 20.

Ví dụ:

I find it very tiresome doing the same job day after day. - Tôi cảm thấy chán ngắt khi phải làm một công việc giống nhau ngày qua ngày.