Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế

Anh Lạc, Theo Helino 15:33 13/04/2019

Các bạn ngoại quốc thường không hiểu rõ về ngày lễ đặc biệt liên quan đến lịch sử dân tộc này của Việt Nam, vì vậy hãy học ngay những từ vựng này để giới thiệu với họ nhé!

Ngày Giỗ tổ Hùng Vương là ngày lễ lớn của dân tộc Việt Nam để tưởng nhớ công ơn các vị vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước. Lễ hội được tổ chức hằng nằm vào ngày 10/3 âm lịch tại Đền Hùng – Việt Trì – Phú Thọ. Đến hẹn lại lên, vào ngày này người dân khắp nơi trên mọi miền đất nước đều quy tụ về đây để tưởng nhớ công ơn các vị vua đã có những chiến công lẫy lừng cho dân tộc. Đây là một ngày lễ đặc trưng có liên quan đến lịch sử Việt Nam, bởi vậy có thể rất nhiều người bạn ngoại quốc sẽ không thể hiểu tường tận. Hãy học ngay những từ vựng Tiếng Anh dưới đây về ngày Giỗ tổ để giới thiệu với mọi người nhé!

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế - Ảnh 1.

1. Hung Kings Commemorations

Ý nghĩa: Giỗ tổ Hùng Vương

Ví dụ: Hung Kings Commemoration Day is a great way for young people to learn about their country’s ancestors and ancient rituals.

(Giỗ tổ Hùng Vương là ngày để người trẻ học cách ghi nhớ về lịch sử cũng như cội nguồn của mình.)

2. Hung Kings' Temple Festival

Ý nghĩa: Lễ hội Đền Hùng

Ví dụ: The Hung Kings' Temple Festival has become one of the greatest national festivals in Viet Nam for a long time.

(Lễ hội đền Hùng hay ngày giỗ tổ Hùng Vương đã trở thành một trong những lễ hội lớn nhất của Việt Nam từ lâu.)

3. 10th day of the 3rd lunar month

Ý nghĩa: Mùng 10 tháng 3 âm lịch

Ví dụ: Every year on the 10th day of the third lunar month is the National Day of the Hung Kings’ death anniversary, the whole nation is directed to its roots, commemorating the Hung kings who have built the country and kept the country.

(Ngày 10/3 âm lịch hàng năm là Ngày Quốc lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, cả dân tộc hướng về cội nguồn, tưởng nhớ các vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước.)

4. Whoever goes backwards, remember the death anniversary of the 10th of March

Ý nghĩa: Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.

5. When drinking water, remember its source

Ý nghĩa: Uống nước nhớ nguồn

Ví dụ: On the anniversary of the Hung King’s death on March 10, not only does the tradition of drinking water remember the source, it is also the pride of Vietnamese people in front of international friends.

(Ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 không chỉ thể hiện truyền thống uống nước nhớ nguồn mà còn là niềm tự hào của người Việt trước bạn bè quốc tế.)

6. Intangible cultural heritage of mankind:

Ý nghĩa: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Ví dụ: On December 6, 2012, the Hung Vuong death anniversary was known to the world when UNESCO recognized the “Hung Vuong worship belief in Phu Tho” as a representative intangible cultural heritage of mankind.

(Vào ngày 6/12/2012, việc giỗ tổ Hùng Vương đã được cả thế giới biết đến khi UNESCO công nhận “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ” là một trong những di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.)

Bỏ túi ngay những từ vựng này để giới thiệu ngày Giỗ tổ Hùng Vương với bạn bè quốc tế - Ảnh 2.

7. National Assembly

Ý nghĩa: Quốc lễ

Ví dụ: Since 2007, the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam has officially recognized Hung Vuong’s death anniversary as the National Assembly.

(Kể từ năm 2007, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã chính thức công nhận giỗ tổ Hùng Vương là Quốc lễ.)

8. Ancestor worship

Ý nghĩa: Thờ cúng tổ tiên

Ví dụ: Ancestor worship is a beautiful tradition of Vietnamese people on Tet holiday. All family members will gather together to worship, reminisce about their ancestors and wish good luck for a brand new year.

(Thờ cúng tổ tiên là một phong tục tốt đẹp của người Việt trong dịp Tết cổ truyền. Mọi thành viên trong gia đình sẽ quây quần bên nhau để thờ cúng, tưởng nhớ tổ tiên và cầu chúc may mắn, bình an cho năm mới.)

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày